Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6mol CO2 và 0,7mol H2O. Phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6mol CO2 và 0,7mol H2O. Phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
Chọn A.
CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 có cùng công thức phân tử là C4H8O2 đốt cho số mol CO2 bằng H2O
Còn ancol etylic có công thức phân tử C2H6O2 đốt cho tương quan nancol = n H 2 O - n C O 2
Theo đó đốt X ta có nancol = 0,7 – 0,6 = 0,1mol => nhai este = (0,6 – 0,1.2) : 4 = 0,1 mol
Vậy %mancol(X) = 0,1.46 : (0,1.46 + 0,1.88) = 34,33%
Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%.
B. 51,11%.
C. 50,00%.
D. 20,72%.
Đáp án A
X gồm C4H8O2 và C2H5OH ⇒ nC2H5OH = nH2O – nCO2 = 0,1 mol.
Bảo toàn nguyên tố Cacbon: nC4H8O2 = (0,6 – 0,1 × 2) ÷ 4 = 0,1 mol.
⇒ %mC2H5OH = 0,1 × 46 ÷ (0,1 × 46 + 0,1 × 88) × 100% = 34,33%
Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%.
B. 51,11%.
C. 50,00%.
D. 20,72%.
Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
Chọn đáp án A
Hỗn hợp X chứa các chất ứng với 2 CTPT là C4H8O2 và C2H6O.
Đặt n C 4 H 8 O 2 = a và n C 2 H 6 O = b ta có các phương trình sau:
PT theo ∑ n C O 2 : 4 a + 2 b = 0 , 6 ( 1 )
PT theo ∑ n H 2 O : 4 a + 3 b = 0 , 7 ( 2 )
Giải hệ PT (1) và (2) ⇒ a = b = 0,1
⇒ % m C 2 H 5 O H = 0 , 1 × 46 × 100 0 , 1 × 46 + 0 , 1 × 88 ≈ 34 , 33 %
Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
Hỗn hợp X gồm C H 3 C O O C 2 H 5 , C 2 H 5 C O O C H 3 và C 2 H 5 O H Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol C O 2 và 0,7 mol H O 2 . Phần phần trăm về khối lượng của C 2 H 5 O H bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
Hỗn hợp X gồm C 2 H 5 O H , HCHO, C H 3 C O O H , H C O O C H 3 , C H 3 C O O C 2 H 3 , C H 2 O H C H O H C H O và C H 3 C H O H C O O H . Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dung vừa đủ 12,04 lít O 2 (đktc), thu được C O 2 và 9 gam H 2 O . Thành phần phần trăm theo khối lượng của C H 3 C O O C 2 H 3 trong X là
A. 31,16%.
B. 24,92%.
C. 12,46%.
D. 15,58%.
Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, CH2OHCH(OH)CHO và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam X cần dùng vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là
A. 12,46%.
B. 15,58%.
C. 24,92%.
D. 31,16%.